Tìm hiểu về chuẩn USP là gì?

THÔNG TIN CHUNG

Dược điển Hoa KỳDược điển Hoa Kỳ

US Pharmacopeial Convention (USP) là tổ chức chuyên cung cấp các sản phẩm chuẩn tham chiếu và tạp chất. Hiện tại, hơn 3.500 tiêu chuẩn tham chiếu sản phẩm USP đã được công nhận hợp pháp tại Hoa Kỳ và các nơi khác và được sử dụng ở hơn 140 quốc gia khác nhau. Đặc biệt, USP còn hợp tác với Tổ chức Y tế Thế giới trong chương trình cung cấp các tiêu chuẩn sinh học quốc tế và tài liệu tham khảo hóa học cho các loại kháng sinh, sinh phẩm và hóa chất trị liệu.

Dược điển Hoa Kỳ là tập hợp các tiêu chuẩn thuốc quốc gia được Hội đồng Dược điển Hoa Kỳ xuất bản hàng năm. Dược điển USP Bao gồm các tiêu chuẩn cho từng loại hóa chất, sinh học (hoạt chất) và dược chất. Nó cũng đưa ra các phương pháp thử nghiệm và kiểm tra chất lượng của hoạt chất. Dược điển cũng liệt kê các phương pháp kiểm nghiệm, thuốc thử, dụng cụ, máy móc áp dụng cho các phương pháp kiểm tra chất lượng thuốc.

Chất tiêu chuẩn USP hay chất chuẩn tham chiếu USP là các chất tiêu chuẩn được phân phối theo hướng dẫn của Dược điển Hoa Kỳ. Các tiêu chuẩn dược điển USP đang được các cơ quan quản lý và nhà sản xuất sử dụng. Bảo đảm sản phẩm dược phẩm, thực phẩm chức năng có đủ hoạt tính, chất lượng, độ tinh khiết và đồng đều.

Công dụng: Chất chuẩn tham khảo chỉ được sử dụng cho mục đích kiểm nghiệm thuốc dựa trên tài liệu trong USP và không được sử dụng cho mục đích khác. (Hiện tại là USP 42-NF 37), USP đã xuất bản dược điển mới USP 43 – NF 38.

Tiêu chuẩn USP cũng như tiêu chuẩn EP được sử dụng theo dược điển USP, tuy nhiên, chúng thường là tiêu chuẩn định lượng và xác định hàm lượng theo lô (Được thể hiện trên CoA và trên nhãn sản phẩm).

Hầu hết các chất không yêu cầu giấy phép nhập khẩu. Tuy nhiên, đối với các chất ma túy, tiền chất ma túy theo quy định của Mỹ thì khi mua hàng phải có giấy phép nhập khẩu.

Xem thêm: Tiêu chuẩn EP là gì? Sản Phẩm Chuẩn Dược Phẩm EP Tại Trường Cao Bá Quát

PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN DƯỢC ĐỘNG HỌC USP CHO THUỐC

Tiêu chuẩn USP là gìTiêu chuẩn USP là gì

Dược điển USP đưa ra các phương pháp thử nghiệm và kiểm tra chất lượng thuốc và hoạt chất. Bao gồm:

    • Phương pháp kiểm nghiệm thuốc, hoạt chất
    • Hóa chất, thuốc thử, chất chuẩn và dụng cụ cần thiết cho phép thử,
    • Máy móc áp dụng cho phương pháp kiểm tra.
Xem thêm  Etylbenzen và tổng quan tính chất, ứng dụng của nó

Danh sách chi tiết các tiêu chuẩn dược điển USP bao gồm:

    • Tiêu chuẩn USP từ A đến C
    • Tiêu chuẩn USP từ D đến G
    • Tiêu chuẩn USP từ H đến N
    • Tiêu chuẩn USP từ O đến R
    • Tiêu chuẩn USP từ S đến Z

GIẤY TỜ KÈM THEO HÀNG HÓA

Về tài liệu đi kèm: Hầu hết các sản phẩm đều có Giấy chứng nhận phân tích sản phẩm (CoA) và SDS sản phẩm. Tuy nhiên, do tính chất đặc biệt của Công ty USP, có thể có một số tiêu chuẩn không cung cấp CoA, thường là các tiêu chuẩn chưa thay đổi LÔ trước năm 2013.

Về giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa: USP không cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ dù có xác nhận xuất xứ hàng hóa trên catalog.

Về ngày hết hạn: Nhìn chung các tiêu chuẩn dược điển không ghi rõ ngày hết hạn khi LÔ hiện tại vẫn còn trên web. Với tiêu chuẩn USP, thời hạn sử dụng chỉ được biết sau khi Công ty công bố LÔ mới và LÔ trước đó có hiệu lực trong 12 tháng kể từ ngày LÔ mới được cấp.

Cách kiểm tra hạn sử dụng: Theo thông tin của USP, để kiểm tra hạn sử dụng của các LOT trước đó (Các lô trước đó), Công ty USP cung cấp thông tin về các LOT trước đó và ngày hết hạn trên website của Công ty đối với từng chất. Nhưng không có xác nhận được cung cấp.

GIỚI THIỆU HÀNG HÓA

Chất lượng tiêu chuẩn USPChất lượng tiêu chuẩn USP

Thời gian giao hàng phụ thuộc vào việc hàng có sẵn hay không.

  • Nếu có hàng thì thời gian giao hàng sẽ nhanh chóng. USP sẽ giao hàng sau khi nhận được thanh toán và sẽ trả lại thời gian giao hàng ước tính từ 1 – 3 tuần tùy theo lịch trình vận chuyển.
  • Nếu hàng không có thì phải đợi đến khi có hàng. Hãng sẽ thông báo thời gian có hàng nhưng chưa chắc có chính xác hay không. Lưu ý, sản phẩm có sẵn hay không có xác nhận trên website của Công ty USP nhưng phải cập nhật hàng ngày vì đôi khi hàng chuẩn có thể hết hàng hoặc đang vận chuyển.

Về bảo hành hàng hóa: Chỉ khi sản phẩm có lỗi thuộc về Công ty thì hàng hóa mới được đổi qua đại lý USP.

Về việc hủy đơn hàng: Công ty USP cũng không chấp nhận hủy hoặc trả lại đơn hàng, nếu đơn hàng đã được gửi về Công ty.

NHÀ CUNG CẤP UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG TIÊU CHUẨN DƯỢC PHẨM USP

Dược chất USP Công ty Công nghệ Trường Cao Bá QuátChất chuẩn dược phẩm USP Công ty Công nghệ Trường Cao Bá Quát

Tiêu chuẩn dược phẩm USP là tiêu chuẩn quan trọng để đảm bảo sản phẩm dược phẩm và thực phẩm chức năng có đủ hoạt tính, chất lượng, độ tinh khiết và tính đồng nhất? Vì vậy chất Standard này có nhu cầu khá lớn. Có rất nhiều công ty phân phối sản phẩm này trên thị trường nên việc tìm được một nơi uy tín để đặt niềm tin là điều không hề dễ dàng. Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn Công ty Công nghệ Trường Cao Bá Quát – nơi bạn có thể mua Dược phẩm USP Standard an toàn ngay hôm nay.

Xem thêm  Hướng dẫn cách sử dụng các dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm

Các sản phẩm Dược Phẩm Tiêu Chuẩn USP mà Công Ty chúng tôi cung cấp đều được đảm bảo chất lượng hàng đầu và uy tín nhất từ ​​nhà sản xuất chính hãng. Vì chúng tôi là nhà phân phối chính hãng, không thông qua bên thứ 3 nào nên mức giá chúng tôi đưa ra luôn phù hợp với nhu cầu của mọi khách hàng.

Chúng tôi cam kết sẽ mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho bạn khi bạn trở thành khách hàng của chúng tôi.

  • Hãy tìm đến chúng tôi qua thông tin dưới đây:
  • CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TRUNG SƠN
  • Địa chỉ: 618/34 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 3811 9991 – Fax: (028) 3811 9993
  • E-mail: [email protected]
  • Website: https://tschem.com.vn/

Đặc biệt, đối với tiêu chuẩn USP, Công ty Trường Cao Bá Quát chúng tôi có thể cung cấp COA để tham khảo trước khi quyết định mua sản phẩm.

Trên đây là thông tin về Tiêu chuẩn Dược phẩm USP Nếu có thắc mắc gì liên quan đến bài viết, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được công ty chúng tôi hỗ trợ.

Có thể bạn quan tâm: Tiêu chuẩn JP là gì? Sản Phẩm Tiêu Chuẩn Dược Phẩm JP Tại Trường Cao Bá Quát

DANH MỤC TIÊU CHUẨN DƯỢC USP DO TRUNG SƠN CUNG CẤP

KHÔNG Nhóm Mã quốc tế Tên sản phẩm Thông số kỹ thuật Nhiệt độ bảo quản CAS Giá (chưa bao gồm VAT)
1 USP 1042408 Argatroban (350 mg) 350mg Liên hệ
2 USP 1042419 Hợp chất A liên quan đến Argatroban (15 mg) ((2R,4R)-1-[N8-nitro- N2-(3-methylquinoline-8-sulfonyl)-L-arginyl]axit -4-metylpiperidin-2-cacboxylic) 15mg 141396-28-3 Liên hệ
3 USP 1042420 Hợp chất B liên quan đến Argatroban (20 mg) (Ethyl (4R)-1-[N^8-nitro-L-arginyl]-4-metylpiperidin-2-carboxylat dihydroclorua) 20mg Liên hệ
4 USP 1042437 Hợp chất C liên quan đến Argatroban (20 mg) ((2R,4R)-1-[N^8-amino- N^2-(3-methyl-1,2,3,4-tetrahydroquinoline-8-sulfonyl)-L-arginyl]axit -4-metylpiperidin-2-cacboxylic) 20mg Liên hệ
5 USP 1042554 Arginine Ethyl Ester Dihydrochloride (250 mg) 250mg 74-79-3 Liên hệ
6 USP 1042601 Arginine Hydrochloride (125 mg) 125mg 36589-29-4 Liên hệ
7 USP 1084306 Cabergoline (125 mg) 125mg Liên hệ
8 USP 1096586 Axit Carglumic (200 mg) 200mg 26117-15-7 Liên hệ
9 USP 1096510 Hợp chất A liên quan đến Axit Carglumic (30 mg) ((S)-3-(2,5-dioxoimidazolidin-4-yl)propanoic) 30mg 58551-69-2 Liên hệ
10 USP 1096529 Hợp chất B liên quan đến Axit Carglumic (30 mg) ((S)-2,7-dioxo-1,3-diazepane-4-carboxylic acid) 30mg 17027-50-8 Liên hệ
11 USP 1096564 Axit D-Carglumic (30 mg) (axit N-Carbamoyl-D-glutamic) 30mg 9004-32-4 Liên hệ
12 USP 1471958 Deacetylnorgestimate (25 mg) ((E)- ​​​​và (Z)-17-deacetyl hỗn hợp norgestimate) 25mg 13732-69-9 Liên hệ
13 USP 1613032 Chất hút ẩm, lớn (2 túi (trọng lượng khoảng 80 gram mỗi túi)) 160g 83-46-5 Liên hệ
14 USP 1202005 Dihydroergotamine Mesylate (500 mg) 500mg 651-55-8 Liên hệ
15 USP 1239005 Ergocalciferol (30 mg/ống; 5 ống) (Vitamin D2) 150mg 3006-96-0 Liên hệ
16 USP 1239504 Mesolates Ergoloid (300 mg) 300mg 50-14-6 Liên hệ
17 USP 1241007 Ergosterol (50 mg) 50mg 129-51-1 Liên hệ
18 USP 1241550 Ergotaminin (100 mg) 100mg 379-79-3 Liên hệ
19 USP 1265800 Ethyl Lauroyl Arginate (200 mg) 200mg 106-33-2 Liên hệ
20 USP 1291672 Ginsenoside Rg1 (20 mg) 20mg Liên hệ
21 USP 1297216 Hợp chất A liên quan đến Goserelin (10 mg) (4-D-Serine Goserelin, 1-(5-Oxo-L-prolyl-L-histidyl-L-tryptophyl-D-seryl-L-tyrosyl-O-tert-butyl-D-seryl-L-leucyl-L-arginyl-L-prolyl) semicarbazide) (BẮT BUỘC GIAO HÀNG LẠNH) 10mg 145781-92-6 Liên hệ
22 USP 1342059 Insulin Glargine (15,06 mg) (BẮT BUỘC GIAO HÀNG LẠNH) 15,06mg 116094-23-6 Liên hệ
23 USP 1342060 Insulin Glargine để xác định đỉnh (3,2 mg) (Hỗn hợp Insulin Glargine và 0A-Arg-Insulin Glargine) (BẮT BUỘC GIAO HÀNG LẠNH) 3,2 mg 160337-95-1 Liên hệ
24 USP 1042500 L-Arginine (200 mg) 200mg Liên hệ
25 USP 1356945 Lauroyl Arginine (100 mg) (dodecanoylarginine hydrochloride) 100mg 1288338-69-1 Liên hệ
26 USP 1362602 Levonorgestrel (125 mg) 125mg 829-74-3 Liên hệ
27 USP 1430000 Methylergonovine Maleat (50 mg) 50mg 13547-17-6 Liên hệ
28 USP 1440003 Methysergide Maleat (350 mg) 350mg 2433-97-8 Liên hệ
29 USP 1471914 Norgestimate (200 mg) 200mg 70459-07-3 Liên hệ
30 USP 1471925 Hợp chất A liên quan đến Norgestimate (25 mg) (Levonorgestrel Acetate) 25mg 35189-28-7 Liên hệ
31 USP 1472000 Norgestrel (125 mg) 125mg 53016-31-2 Liên hệ
32 USP 1472043 Hợp chất liên quan đến Norgestrel L (25 mg) (13-Ethylgon-4-ene-3,17-dione) 25mg 6533-00-2 Liên hệ
33 USP 1510845 Pergolide Mesylate (200 mg) 200mg 423-55-2 Liên hệ
34 USP 1510867 Pergolide Sulfoxide (50 mg) 50mg 66104-23-2 Liên hệ
35 USP 1294036 rGlucagon (2 x 2,94 mg) (Glucagon tái tổ hợp (Người)) (BẮT BUỘC GIAO HÀNG LẠNH) 5,88 mg 66375-96-0 Liên hệ
36 USP 1696131 Triptorelin Acetate (1,82 mg) (muối axetat 5-Oxo-L-prolyl-L-histidyl-L-tryptophyl-L-seryl-L-tyrosyl-D-tryptophyl-L-leucyl-L-arginyl-L-prolylglycinamide) (BẮT BUỘC GIAO HÀNG LẠNH) 1,82 mg 321709-35-7 Liên hệ
37 USP 1696142 Hợp chất C liên quan đến Triptorelin (1,31 mg) (Axit Triptorelin; 5-Oxo-L-prolyl-L-histidyl-L-tryptophyl-L-seryl-L-tyrosyl-D-tryptophyl-L-leucyl-L-arginyl-L-prolylglycine) 1,31 mg 57773-63-4 Liên hệ
38 USP 1000419 Abacavir Sulfate Racemic (20 mg) (4-[2-amino-6-(cyclopropylamino)-9H-purin-9yl]-2-cyclopentene-1-metanol sunfat (2:1)) 20mg 188062-50-2 Liên hệ
39 USP 1000420 Hợp chất A liên quan đến Abacavir (20 mg) ([4-(2,6-diamino-9H-purin-9-yl)cyclopent-2-enyl]metanol) 20mg 188062-50-2 Liên hệ
40 USP 1000437 Hợp chất D liên quan đến Abacavir (20 mg) (N6-Cyclopropyl-9-{(1R,4S)-4-[(2,5-diamino-6-chlorpyrimidin-4-yloxy)methyl] cyclopent-2-enyl}-9H-purine-2,6-diamine) 20mg 906626-51-5 Liên hệ
41 USP 1000441 Hợp chất B liên quan đến Abacavir (20 mg) ([4-(2,5-diamino-6-chloropyrimidin-4-ylamino)cyclopent-2-enyl]metanol) 20mg Liên hệ
42 USP 1000452 Hợp chất C liên quan đến Abacavir (20 mg) ([(1S,4R)-4-(2-amino-6-chloro-9H-purin-9-yl)cyclopent-2-enyl]metanol hydroclorua) 20mg Liên hệ
43 USP 1000485 Hỗn hợp hợp chất liên quan đến Abacavir (15 mg) 15mg 172015-79-1 Liên hệ
44 USP 1000496 Hỗn hợp đồng phân lập thể Abacavir (15 mg) 15mg Liên hệ
45 USP 1000500 Hỗn hợp phù hợp hệ thống Abacavir (15 mg) (Hỗn hợp chứa abacavir sulfate và trans-abacavir) 15mg Liên hệ
46 USP 1000521 Acarbose (200 mg) (BẮT BUỘC GIAO HÀNG LẠNH) 200mg Liên hệ
47 USP 1000532 Hỗn hợp phù hợp hệ thống Acarbose (2 mg) (BẮT BUỘC GIAO HÀNG LẠNH) 2mg 56180-94-0 Liên hệ
48 USP 1000554 Canxi Acamprosate (200 mg) 200mg Liên hệ
49 USP 1000565 Hợp chất A liên quan đến Acamprosate (15 mg) (axit 3-aminopropane-1-sulfonic) 15mg 77337-73-6 Liên hệ
50 USP 1000576 Hợp chất B liên quan đến Acamprosate (20 mg) 20mg 3687-18-1 Liên hệ
Trên đây là danh sách sản phẩm đại diện trong tổng số 3713 sản phẩm, vui lòng tải file đính kèm để xem thông tin chi tiết.
Xem thêm  Chất thải nhựa là gì? Thực trạng và biện pháp hạn chế chất thải nhựa hiện nay

Đầu vào .wpcf7-form-control-wrap{border-radius:5px;box-shadow:none} .wpcf7-form-control{border-radius:5px;box-shadow:none} đầu vào[type=”submit”]đầu vào[type=”submit”].button, đầu vào[type=”submit”].chính {bán kính đường viền: 5px} .wpcf7-spinner{display:none}

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ truongchuvananhue.edu.vn với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@truongchuvananhue.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *