K2cr2o7 là gì? Ứng dụng của k2cr2o7 và nơi mua hóa chất

K2CR2O7 là gì? Kali Dicromat là gì? Cấu trúc phân tử của K2CR2O7 là gì? Tính chất hóa lý của K2CR2O7 – Kali Dicromat là gì? Làm thế nào có thể điều chế được K2CR2O7? Những ứng dụng nổi bật của hóa chất này là gì? Lưu ý gì khi sử dụng và bảo quản K2CR2O7? Và đâu ở TP.HCM cung cấp hóa chất K2CR2O7 này?

Giống như nhiều loại hóa chất khác, K2CR2O7 có những công dụng và đặc tính riêng. Để có thể hiểu được K2CR2O7 ngày nay Công ty Trường Cao Bá Quát sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết xoay quanh chủ đề hóa chất K2CR2O7 – Dicromat là gì?

Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

K2CR2O7 là gì? CẤU TRÚC PHÂN TỬ KALI DICRATIC

K2CR2O7 là gì?

k2cr2o7 là gìk2cr2o7 là gì

K2CR2O7 là công thức hóa học của một hợp chất vô cơ có tính chất oxy hóa thường được gọi là Kali dicromat. K2CR2O7 có màu đỏ cam rất đặc trưng ở dạng tinh thể. Hóa chất này rất độc hại đối với cơ thể con người.

K2CR2O7 là một hợp chất muối có nhiều tên gọi khác nhau như Kali dicromat, kali bicromat, axit dicromic, muối dikali, axit cromic, muối dikali.

Công thức hóa học của kali cromat là K2CR2O7

K2CR2O7 là một loại hóa chất được sử dụng khá phổ biến trong công nghiệp hiện nay như thuộc da, xi mạ, bảo quản gỗ, bảo quản kim loại, chống ăn mòn,…

Cấu trúc phân tử của K2CR2O7 là gì?

Cấu trúc phân tử của K2CR2O7 là gì?Cấu trúc phân tử của K2CR2O7 là gì?

ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA KALI DIROMAT – K2CR2O7

Tính chất vật lý của K2CR2O7 là gì?

    • K2CR2O7 – Kali Dicromat là tinh thể rắn, không mùi, có vị đắng, tan trong nước nhưng không tan trong rượu, axeton và không tồn tại ở dạng ngậm nước.
    • Màu của tinh thể K2Cr2O7 là màu đỏ cam. Khi đun sôi, dung dịch có màu đỏ thẫm.
    • Khối lượng mol của K2Cr2O7 là 294,185 g/mol.
    • Khối lượng riêng của K2Cr2O7 là 2,676 g/cm3, ở dạng rắn.
    • Điểm nóng chảy của K2Cr2O7 là 398 °C (671 K; 748 °F).
    • Điểm sôi của K2Cr2O7 là 500 °C (773 K; 932 °F).
    • Độ hòa tan trong nước của K2Cr2O7 là 4,9 g/100 mL (0 °C), 13 g/100 mL (20 °C) và 102 g/100 mL (100 °C).
Xem thêm  Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm hóa học đạt chuẩn

Tính chất hóa học của K2CR2O7 là gì?

Dung dịch K2Cr2O7 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Kali Dicromat là chất oxy hóa mạnh.

Trong môi trường axit, muối Cr(VI) bị khử thành muối Cr(III).

    • K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4→3Fe2(SO4)3 +Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O

Kali Dicromat có thể phản ứng với dung dịch bazơ và tạo ra muối màu vàng K2CrO4.

    • K2CrO7 + KOH => K2CrO4 + H2O

Kali Dicromat ở nhiệt độ 500 độ C phân hủy thành muối cromat.

    • 4 K2Cr2O7 → 4 K2CrO4 + 2 Cr2O3 + H2O

Kali Dicromat tác dụng với các axit như HCL hoặc H2SO4 như sau:

    • K2Cr2O7 + H2SO4 → 2 K2Cr3O10+ K2SO4+ H2O

K2Cr2O7 + 14 HCl → 2 CrCl3+ 2 KCl + 3 Cl2+ 7 H2O

    • Cách thực hiện phản ứng
    • Cho dung dịch axit hCl phản ứng với K2Cr2O7
    • Hiện tượng nhận thức
    • Xuất hiện khí clo (Cl2) màu vàng lục gây bọt khí.

CHUẨN BỊ KALI DICROMAT – K2CRO7 NHƯ THẾ NÀO?

K2Cr2O7 có thể được điều chế từ quặng crômit (Fe(CrO2)2) qua 3 công đoạn chính:

Giai đoạn đầu tiên: Dùng không khí để oxy hóa hỗn hợp nghiền mịn gồm crom, soda và đá vôi, sau đó nung trong lò nung ở nhiệt độ từ 1000°C – 1300°C.

    • 4 Fe(CrO2)2+ 8 Na2CO3+ 7 O2 → 8 Na2CrO4+ 2 Fe2O3+ 8 CO2

Giai đoạn thứ hai: Hòa tan hỗn hợp sản phẩm Na2CrO4 rồi phản ứng với Axit sunfuric để chuyển cromat thành dicromat.

    • 2 Na2CrO4 + 2 H2SO4 → Na2Cr2O7+ 2 NaHSO4+ H2O

Giai đoạn cuối: Chúng ta tiến hành chuyển Na2Cr2O7 thành K2Cr2O7 bằng phản ứng trao đổi.

    • Na2Cr2O7+ 2 KCl → K2Cr2O7+ 2 NaCl

Xem thêm bài viết: Axit hypochlorous là gì? Những điều cần biết về hóa chất này

Xem thêm  12 tác dụng của tỏi đen không phải ai cũng biết

ỨNG DỤNG KALI DICROMAT -K2CR2O7

ỨNG DỤNG KALI DICROMAT -K2CR2O7ỨNG DỤNG KALI DICROMAT -K2CR2O7

Kali Dicromat K2Cr2O7 ứng dụng trong phòng thí nghiệm

    • Kali Dicromat K2CrO7 được dùng làm thuốc thử trong hóa phân tích nhờ khả năng đổi màu của hợp chất này trong nước cũng như trong một số hợp chất hữu cơ để xác định hàm lượng của một số hợp chất.

Kali Dicromat K2Cr2O7 dùng trong công nghiệp sản xuất

    • Kali Dicromat K2Cr2O7 là nguồn nguyên liệu tổng hợp axit cromic dùng trong ngành thủy tinh: làm sạch và điêu khắc các sản phẩm thủy tinh.
    • Sản phẩm được sử dụng trong sản xuất và xử lý gỗ và cũng là nguyên liệu dùng trong sản xuất xi măng để tăng độ bám dính.
    • Kali Dicromat K2Cr2O7 còn được sử dụng trong công nghệ chụp ảnh và in ấn. Sản xuất thuốc nhuộm
    • Kali Dicromat K2Cr2O7 là hóa chất được sử dụng trong các lĩnh vực in ấn, nhiếp ảnh, sản xuất thuốc nhuộm, thuộc da,..
    • Kali Dicromat K2Cr2O7 là nguyên liệu để sản xuất phèn crom, crom oxit xanh, chất màu crom vàng hoặc làm chất oxy hóa, dùng để sản xuất crom kalium và sản xuất thuốc thử hóa học.

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN K2CR2O7

Cảnh báo nguy hiểm cho con người:Cảnh báo nguy hiểm cho con người:

Cảnh báo nguy hiểm cho con người:

    • K2Cr2O7 gây kích ứng da và có thể gây bỏng da. Nguy hiểm hơn có thể gây loét.
    • Kali Dicromat K2Cr2O7 gây tổn hại nghiêm trọng đến thị lực như phồng giác mạc, thỉnh thoảng loạn thị và gây mê.
    • Kali Dicromat K2Cr2O7 khi hít vào sẽ gây kích ứng đường hô hấp dù chỉ với lượng nhỏ.
    • Kali Dicromat K2Cr2O7 nếu nuốt phải với lượng nhỏ có thể gây bỏng thực quản, phế quản và thủng dạ dày. Các triệu chứng có thể bao gồm đau thực quản, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, kích ứng và chảy máu đường tiêu hóa, suy hô hấp, tím tái, hôn mê và tử vong.
    • Kali Dicromat K2Cr2O7 còn có thể ảnh hưởng đến hệ tim mạch, gan và hệ thần kinh.
Xem thêm  NaNO3 và những điều cần biết về NaNO3

Những lưu ý khi sử dụng và bảo quản K2Cr2O7

    • Chúng ta cần cẩn thận với các hóa chất không tương thích với K2Cr2O7 như: phản ứng với chất khử, chất dễ cháy, chất hữu cơ, kim loại, axit, kiềm.
    • Không bảo quản, bảo quản K2Cr2O7 trong thủy tinh vì nó có tính ăn mòn.
    • K2Cr2O7 dễ oxy hóa các vật liệu như gỗ, giấy, nhôm, lưu huỳnh, sắt, vonfram, axit sulfuric + axeton nên cần thận trọng.
    • Khi tiếp xúc với hóa chất, cần phải có thiết bị bảo hộ cá nhân như kính an toàn, áo khoác phòng thí nghiệm, khẩu trang và găng tay thích hợp.
    • Khi bảo quản K2CrO7, luôn để chai hóa chất khô ráo, tránh xa nguồn nhiệt, nguồn lửa, không nuốt, không hít bụi và bảo quản ở ngăn riêng, an toàn.

Tìm hiểu thêm: Axit Gluconic là gì? Cấu trúc phân tử, tính chất, điều chế và ứng dụng

MUA HÓA CHẤT KALI DICROMATE Ở ĐÂU – K2CR2O7

MUA KALI DICROMAT -K2CR2O7 Ở ĐÂUMUA KALI DICROMAT -K2CR2O7 Ở ĐÂU

Công ty Công nghệ Trường Cao Bá Quát lmột nhà cung cấp và phân phối cLoại bỏ Kali Dicromat K2Cr2O7 ở thành phố Hồ Chí Minh. Với những ưu điểm vượt trội như sản phẩm hóa chất luôn đảm bảo chất lượng hàng hóa và nguồn cung ổn định, giá cả rất cạnh tranh và phù hợp cùng chính sách giao hàng rất nhanh,…

Công ty Trường Cao Bá Quát có nhiều năm kinh doanh cũng như kinh nghiệm cung cấp hóa chất nên chúng tôi tin tưởng rằng bạn sẽ hài lòng với dịch vụ chúng tôi cung cấp.

Ngoài hóa chất Kali Dicromat K2Cr2O7, Công ty Trường Cao Bá Quát còn cung cấp cho khách hàng các loại hóa chất công nghiệp, thiết bị, dụng cụ thí nghiệm tốt nhất, với giá cả hợp lý trên thị trường.

Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm trên thì không nên bỏ qua công ty Trường Cao Bá Quát chúng tôi.

Những thứ xung quanh hóa chất Kali Dichromate K2Cr2O7 giống như K2CR2O7 là gì? Kali Dicromat là gì? Cấu trúc phân tử của K2CR2O7 là gì? Tính chất hóa lý của K2CR2O7 – Kali Dicromat là gì? Làm thế nào có thể điều chế được K2CR2O7? Những ứng dụng nổi bật của hóa chất này là gì? Lưu ý gì khi sử dụng và bảo quản K2CR2O7? Những gì công ty Trường Cao Bá Quát mang đến chắc chắn đã cung cấp cho bạn khá nhiều thông tin phải không?

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và nếu có thắc mắc gì đừng quên để lại bình luận bên dưới để được nhân viên chúng tôi hỗ trợ nhé.

Đầu vào .wpcf7-form-control-wrap{border-radius:5px;box-shadow:none} .wpcf7-form-control{border-radius:5px;box-shadow:none} đầu vào[type=”submit”]đầu vào[type=”submit”].button, đầu vào[type=”submit”].chính {bán kính đường viền: 5px} .wpcf7-spinner{display:none}

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ truongchuvananhue.edu.vn với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@truongchuvananhue.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *