Nội dung bài viết
CuSO4 là gì? Đồng sunfat là gì? Cấu trúc phân tử của CuSO4 là gì? CuSO4 này có những tính chất hóa lý nào đặc trưng? Phương pháp nào được sử dụng để điều chế Copper Sulphate?
CuSO4? Những điểm ứng dụng nổi bật của CuSO4 là gì? Lưu ý gì khi sử dụng và bảo quản hóa chất CuSO4? Hồ Chí Minh cung cấp hóa chất Copper Sulphate CuSO4 ở đâu?
Đồng và muối đồng không phải là hợp chất xa lạ với chúng ta. Nhưng hiểu được bản chất của nó không phải là điều dễ dàng. Để quý khách hàng, độc giả có thể tiếp cận những thông tin liên quan đến Copper Sulphate – CuSO4, Công ty Trường Cao Bá Quát sẽ giới thiệu tới các bạn một bài viết liên quan đến hóa chất Đồng sunfat – CuSO4 là gì?
CUSO4 – ĐỒNG Sulphate LÀ GÌ? CẤU TRÚC PHÂN TỬ CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE
CUSO4 là gì?
Đồng sunfat – CuSO4 là gì?
CuSO4 là Công thức hóa học của hợp chất muối có tên chung là Copper Sulphate. Đồng sunfat tồn tại ở dạng cuso4 khan và dạng ngậm nước, phổ biến nhất là CuSO4.5H20 màu xanh lam và cực kỳ hút ẩm.
CuSO4 Nó còn có nhiều tên gọi như Copper sunfat hay còn gọi là vitriol xanh, salzburg vitriol, roman vitriol, đồng xanh hay đá xanh.
CuSO4 có nhiều công dụng đặc biệt làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất nhiều loại muối đồng khác. Đồng sunfat được sử dụng phổ biến nhất cho mục đích nông nghiệp hoặc được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước dưới dạng thuốc diệt tảo.
Cấu trúc phân tử của CuSO4 là gì?
Cấu trúc phân tử của CuSO4 là gì?
ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE
ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE
Tính chất vật lý của CuSO4 là gì?
-
- CuSO4 là hợp chất muối màu xanh, dạng tinh thể rắn hoặc dạng bột. Hòa tan trong nước, metanol nhưng không tan trong etanol.
- Khối lượng mol của CuSO4 là 159,62 g/mol (khan) và 249,70 g/mol (dạng nước).
- Mật độ của CuSO4 là 3,603 g/cm3 (khan) và 2,284 g/cm3 (dạng nước).
- Điểm nóng chảy của CuSO4 150 °C (423 K) (hàm lượng nước 5).
- Độ hòa tan trong nước của CuSO4 pentahydrat là 316 g/L (0 °C) và 2033 g/L (100 °C).
Tính chất hóa học của CuSO4 là gì?
Đồng sunfat có thể phản ứng với chất kiềm để tạo ra natri sunfat và đồng hydroxit.
-
- CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2
Đồng sunfat sẽ phản ứng với dung dịch NH3.
-
- CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4
Copper Sulphate hấp thụ nước và thường được sử dụng để phát hiện vết nước trong chất lỏng.
-
- CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (màu xanh).
Đồng sunfat phản ứng với kim loại nhiều hơn phản ứng với đồng (ví dụ Mg, Fe, Zn, Al, Sn, Pb, …):
-
- CuSO 4 + Zn → ZnSO 4 + Cu
- CuSO 4 + Fe → FeSO 4 + Cu
- CuSO 4 + Mg → MgSO 4 + Cu
- CuSO 4 + Sn → SnSO 4 + Cu
- 3 CuSO 4 + 2 Al → Al 2 (SO 4 ) 3 + 3 Cu
CÁCH CHUẨN BỊ CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE
Copper Sulphate CuSO4 được sản xuất chủ yếu từ phế liệu, nguồn nguyên liệu thô tái chế phổ biến nhất. Phế liệu tinh khiết và kim loại nóng chảy được đổ vào nước để tạo ra những miếng bọt nhỏ hình cầu. Hỗn hợp này được hòa tan trong dung dịch axit sunfuric loãng trong không khí để tạo ra Đồng sunfat.
Ngoài ra, chúng ta cũng có một số cách sản xuất đồng sunfat nhưng không phổ biến như phương pháp trên:
-
- Đốt đồng phế liệu bằng lưu huỳnh tạo ra đồng sunfua và cho phép hỗn hợp oxy hóa tạo thành đồng sunfat.
- Tương tự như phương pháp ban đầu nhưng chúng tôi thay thế phế liệu bằng quặng đồng sunfua đã nung nóng để tạo ra oxit đồng và tiến hành xử lý bằng axit sunfuric để tạo thành đồng sunfat.
- Lọc chậm quặng cấp thấp trong không khí. Vi khuẩn được sử dụng để tăng tốc quá trình tạo ra dung dịch đồng sunfat.
Tìm hiểu thêm bài viết: Muối Epsom là gì? Magiê Sulfate là gì? Tìm hiểu về hóa chất này
ỨNG DỤNG NỔI BẬT CỦA HÓA CHẤT CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE
ỨNG DỤNG NỔI BẬT CỦA HÓA CHẤT CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE
CuSO4 dùng trong nông nghiệp.
-
- Copper Sulphate được sử dụng làm nguyên liệu trong phân bón để tăng sức đề kháng cho cây trồng và chống sâu bệnh. Đồng thời bổ sung Cu khi cây bị thiếu.
- Đồng sunfat được sử dụng làm thuốc chống nấm hoặc làm thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ.
- Đồng sunfat được bổ sung vào cây trồng sẽ tác động đến quá trình tổng hợp các chất như carbohydrate, protein, chất béo và enzyme.
- Đồng sunfat là thành phần trong nguyên liệu thức ăn chăn nuôi nhằm bổ sung đồng cho vật nuôi và được coi là chất điều hòa sinh trưởng.
CuSO4 dùng trong phòng thí nghiệm
Đồng sunfat được sử dụng làm thuốc thử trong một số thí nghiệm, ví dụ:
-
- Đồng sunfat được sử dụng trong dung dịch Fehling và dung dịch Benedict để kiểm tra các con đường khử, làm khử đồng(II) sunfat xanh hòa tan thành oxit đồng đỏ (I) không hòa tan.
- Đồng sunfat được sử dụng để thử ngọn lửa, các ion đồng của nó phát ra ánh sáng màu xanh lục đậm, màu xanh đậm hơn nhiều so với thử nghiệm ngọn lửa đối với bari.
- Đồng sunfat cũng được sử dụng trong xét nghiệm máu để xác định tình trạng của máu. Máu được kiểm tra bằng cách thả nó vào dung dịch đồng sunfat có trọng lượng riêng – máu chứa đủ lượng huyết sắc tố nhanh chóng do mật độ của nó, trong khi máu không chìm hoặc chìm chậm không có đủ huyết sắc tố.
CuSO4 được sử dụng trong công nghiệp khai khoáng và sản xuất.
-
- Đồng sunfat dùng làm chất xúc tác dùng trong chế biến, khai thác dầu, khí và chất lỏng
- Đồng sunfat còn được sử dụng trong ngành dệt may hoặc trong thuốc nhuộm vải để tăng độ bền của thuốc nhuộm.
- Đồng sunfat trong công nghệ thực phẩm được dùng làm chất tạo màu thực phẩm. Thành phần của dung dịch dùng để bảo quản mẫu thực vật có màu sắc tự nhiên và ngăn ngừa thối quả.
- Đồng sunfat được sử dụng làm chất tạo màu trong pháo hoa hoặc in ấn, chế tạo thủy tinh và gốm sứ.
- Đồng sunfat được sử dụng trong ngành sơn như một chất chống bám bẩn.
CÁCH SỬ DỤNG ĐỒNG SULPHATE ĐỂ Diệt Rêu, Tảo Trong Bể Bơi
Cách dùng sunfat đồng để diệt rêu, tảo trong bể bơi như sau:
- Hòa tan sunfat đồng trong bể hóa chất sau đó rải đều lên bề mặt bể bơi. Khi đó, hệ thống lọc khởi động và đảo nước trong thời gian 1-3 giờ với tỷ lệ 100-400g/100m3 nước.
- Khi sử dụng, lượng dung dịch đồng sunfat trong bể bơi sẽ phụ thuộc vào mật độ tảo trên bể bơi.
- Sau khi phủ sunfat đồng lên toàn bộ bể, tắt hệ thống lọc và sử dụng PAC 31% trong 6 – 12 giờ, tốt nhất nên để qua đêm và sáng hôm sau chỉ cần dùng ống hút vệ sinh đáy bể, đuổi hết bụi bẩn, cặn, rêu ra khỏi bể.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN HÓA CHẤT CUSO4 – COPPER SUNPHATE
Chúng ta đều biết CUSO4 về cơ bản không độc hại nhưng nếu phản ứng với các chất khác có thể tạo ra các hợp chất có khả năng hủy hoại môi trường sống của chúng ta. Vì vậy, chúng ta phải thận trọng khi sử dụng quá mức hóa chất này. Không đổ dung dịch bừa bãi mà phải có biện pháp xử lý cụ thể để bảo vệ môi trường.
Ghi chú:
-
- Sử dụng đồng sunfat làm thuốc diệt cỏ luôn tiềm ẩn một số rủi ro: yếu tố môi trường sẽ hạn chế tác dụng diệt cỏ của đồng sunfat hoặc ngược lại, môi trường sẽ phát huy những độc tính không cần thiết và gây ra những tác hại không đáng có.
- Liều CuSO4.5H20 được khuyến nghị tùy thuộc vào loại tảo và các yếu tố môi trường và dao động trong khoảng khá rộng từ 0,25 mg/l đến trên 2 mg/l CuSO4.5 H2O.
Bảo quản hóa chất ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng và nhiệt độ cao.
Tham khảo các bài viết khác: Axit oxalic – Công thức phân tử, điều chế và ứng dụng
MUA HÓA CHẤT CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE Ở ĐÂU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MUA HÓA CHẤT CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE Ở ĐÂU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MUA HÓA CHẤT CUSO4 – ĐỒNG SUNPHATE Ở ĐÂU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Một trong những địa chỉ tin cậy bạn có thể đến mua hóa chất Copper Sulphate CuSO4 này là Công ty Trường Cao Bá Quát. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp hóa chất, đặc biệt có giấy phép kinh doanh hóa chất phòng thí nghiệm, chúng tôi đảm bảo mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Ngoài ra, giá cả cũng là một lý do để bạn lựa chọn Trường Cao Bá Quát, bởi chúng tôi có đội ngũ nhân viên báo giá rất nhanh và giá cả lại vô cùng phù hợp với nhu cầu mua hàng của bạn.
Đến với Trường Cao Bá Quát bạn sẽ không phải lo lắng bất cứ điều gì. Hãy nhanh tay liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua website https://tschem.com.vn/.
Với những thông tin mà Trường Cao Bá Quát cung cấp cho bạn thông qua các câu hỏi như CuSO4 là gì? Đồng sunfat là gì? Cấu trúc phân tử của CuSO4 là gì? CuSO4 này có những tính chất hóa lý nào đặc trưng? Phương pháp nào được sử dụng để điều chế Copper Sulphate?
CuSO4? Những điểm ứng dụng nổi bật của CuSO4 là gì? Lưu ý gì khi sử dụng và bảo quản hóa chất CuSO4? Vậy có lẽ bạn đã hiểu những vấn đề xung quanh hóa chất Copper Sulphate này rồi phải không?
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Đầu vào .wpcf7-form-control-wrap{border-radius:5px;box-shadow:none} .wpcf7-form-control{border-radius:5px;box-shadow:none} đầu vào[type=”submit”]đầu vào[type=”submit”].button, đầu vào[type=”submit”].chính {bán kính đường viền: 5px} .wpcf7-spinner{display:none}

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ truongchuvananhue.edu.vn với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@truongchuvananhue.edu.vn