Nội dung bài viết
1. Máy biến áp 3 pha loại hở là gì?
Máy biến áp là một thiết bị điện làm thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều từ cấp này sang cấp khác. Máy biến áp 3 pha loại hở là máy biến áp có thùng dầu phụ. Đây là máy biến áp phân phối có điện áp vào 35kV, 22kV, 10kV, điện áp ra 0,4kV, ngâm trong dầu cách điện tiêu chuẩn.
2. Cấu tạo của máy biến áp 3 pha loại hở
Cấu tạo của máy biến áp 3 pha loại hở bao gồm lõi, dây dẫn, vỏ, thùng dầu phụ, sứ máy biến áp và một số phụ kiện khác.

Cấu tạo máy biến áp 3 pha loại hở CTBA
2.1. Lõi thép máy biến áp
Lõi thép bao gồm Trụ và Trụ. Trụ là phần đặt dây quấn. Cây cầu là sự kết nối giữa các trụ tạo thành một mạch từ khép kín. Lõi thép của máy được làm từ nhiều tấm thép kỹ thuật điện silicon mỏng ghép lại với nhau.
2.2. huyện quanh co
Máy biến áp 3 pha loại hở gồm 6 quận quấn quanh 3 pha. Mỗi giai đoạn bao gồm khu vực dây điện cao thế và khu vực dây điện hạ thế.
2.3. Vỏ máy
Vỏ của máy biến áp 3 pha loại hở Vintec được làm từ thép không gỉ, dùng để bảo vệ các bộ phận bên trong của máy.
2.4. Thùng dầu phụ cho máy biến áp 3 pha hở
Thùng dầu phụ máy biến áp có tác dụng tự động điều chỉnh mức dầu của máy biến áp 3 pha loại hở tăng giảm theo nhiệt độ.
Cấu trúc bao gồm một thùng dầu, một đồng hồ hiển thị mức dầu, một giá đỡ và một ống dẫn dầu dẫn dầu xuống máy biến áp.

Thùng dầu phụ máy biến áp 3 pha CTBA
2.5. Máy biến áp 3 pha loại hở
Sứ cách điện biến áp là sứ cách điện gốm chuyên dụng trong máy biến áp dùng để cố định các điểm đấu nối giữa máy biến áp và hệ thống truyền tải điện cũng như điểm đấu nối hạ áp với phụ tải.
Sứ cách điện cho máy biến áp có gốm sứ cao thế và sứ hạ thế như hình dưới đây:

2.6. Một số phụ kiện khác
Đế máy biến áp: dùng để giữ cho máy biến áp được cân bằng và ổn định.
Nhãn máy: dùng để nghi ngờ một số thông số mã của từng máy.
Logo CTBA
Biển hiệu hiển thị công suất từng máy.
Phích cắm nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ của máy trong quá trình hoạt động.
3. Thông số kỹ thuật của máy biến áp kiểu hở
| KHÔNG | CÔNG SUẤT(kVA) | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
| Po ( w )( ≤ ) | Pk ( w )( ≤ ) | Vương quốc Anh ( % ) ( ≥ ) | ||
| 1 | 50 | 120 | 715 | 4.0 |
| 2 | 75 | 165 | 985 | |
| 3 | 100 | 205 | 1.250 | |
| 4 | 160 | 280 | 1.940 | |
| 5 | 180 | 295 | 2.090 | |
| 6 | 250 | 340 | 2.600 | |
| 7 | 320 | 385 | 3.170 | |
| 8 | 400 | 433 | 3,820 | |
| 9 | 560 | 580 | 4.810 | |
| 10 | 630 | 780 | 5.570 | |
| 11 | 750 | 845 | 6.540 | 5.0 |
| 12 | 1000 | 980 | 8.550 | |
| 13 | 1250 | 1.115 | 10.690 | |
| 14 | 1600 | 1.305 | 13.680 | 6.0 |
| 15 | 2000 | 1.500 | 17.100 | |
| 16 | 2500 | 1.850 | 21.000 | |
4. Một số máy biến áp loại hở phổ biến:
MÁY BIẾN ÁP 3 PHA 750 KVA
MÁY BIẾN ÁP 3 PHA 1000 KVA
MÁY BIẾN ÁP 3 PHA 2000 KVA
MÁY BIẾN ÁP 3 PHA 3500 KVA
MÁY BIẾN ÁP 3 PHA 4500 KVA

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ truongchuvananhue.edu.vn với mục đích chia sẻ và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 0000 hoặc email: hotro@truongchuvananhue.edu.vn